Thực đơn
Brentford F.C. mùa giải 2015–16 Đội trẻVị trí | Tên | Quốc tịch | Ngày sinh (tuổi) | Kí hợp đồng từ | Năm kí hợp đồng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | ||||||
GK | Mark Smith | (1995-12-15)15 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Queens Park Rangers | 2014 | Cho mượn đến Hampton & Richmond Borough và Lowestoft Town | |
GK | Nik Tzanev | (1996-12-23)23 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Học viện | 2015 | Cho mượn đến Lewes | |
Hậu vệ | ||||||
DF | Tom Field | (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Học viện | 2015 | ||
DF | Nathan Fox | (1996-09-09)9 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Cray Wanderers | 2016 | ||
DF | Aaron Greene | (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Heybridge Swifts | 2014 | Cho mượn đến Boston United | |
DF | Audrius Laučys | (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Học viện | 2015 | Cho mượn đến Hemel Hempstead Town | |
DF | Chris Mepham | (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (17 tuổi) | Học viện | 2016 | ||
DF | Daniel O’Shaughnessy | (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (20 tuổi) | Metz | 2014 | Cho mượn đến Braintree Town và Midtjylland | |
DF | Manny Onariase | (1996-10-21)21 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | West Ham United | 2016 | ||
Tiền vệ | ||||||
MF | Herson Rodrigues Alves | (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Benfica | 2015 | Cho mượn đến Hampton & Richmond Borough | |
MF | Bradley Clayton | (1997-07-02)2 tháng 7, 1997 (18 tuổi) | Học viện | 2015 | ||
MF | Reece Cole | (1998-02-17)17 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Học viện | 2016 | ||
MF | James Ferry | (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (18 tuổi) | Học viện | 2015 | Cho mượn đến Wycombe Wanderers | |
MF | Jan Holldack | (1996-05-11)11 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | 1. FC Köln | 2015 | ||
MF | Courtney Senior | (1998-02-11)11 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Học viện | 2015 | ||
MF | Zain Westbrooke | (1996-10-20)20 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | Học viện | 2015 | ||
Tiền đạo | ||||||
FW | Seika Jatta | (1997-03-03)3 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Học viện | 2015 | ||
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải | ||||||
DF | Gradi Milenge | (1996-10-29)29 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | Học viện | 2015 | Giải phóng hợp đồng | |
MF | Josh Laurent | (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Queens Park Rangers | 2015 | Cho mượn đến Newport County, giải phóng hợp đồng | |
MF | Montell Moore | (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Học viện | 2014 | Giải phóng hợp đồng | |
MF | Jermaine Udumaga | (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (20 tuổi) | Crystal Palace | 2014 | Cho mượn đến Wycombe Wanderers, giải phóng hợp đồng |
Vị thứ | CLB | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | Ipswich Town DS | 29 | 9 | 6 | 14 | 35 | 45 | −10 | 33 |
8 | Brentford DS | 29 | 8 | 8 | 13 | 50 | 53 | −13 | 32 |
9 | Bristol City DS | 29 | 9 | 3 | 17 | 38 | 59 | −21 | 30 |
6 tháng 10 năm 2015 1R | Queens Park Rangers DS | 1-2 | Brentford DS | Loftus Road | |
---|---|---|---|---|---|
Polter | Report | Bohui Macleod |
6 tháng 11 năm 2015 2R | Reading DS | 1-2 | Brentford DS | Adams Park | |
---|---|---|---|---|---|
Sweeney | Report | Udumaga Alves |
9 tháng 5 năm 2013 3R | Charlton Athletic DS | 2-1 | Brentford DS | The Valley | |
---|---|---|---|---|---|
Kennedy Ceballos | Report | Holldack pen.' |
Số trận thi đấu | 32 (29 Professional Development League Two South, 3 U21 Premier League Cup) |
Số trận thắng | 10 (8 Professional Development League Two South, 2 U21 Premier League Cup) |
Số trận hòa | 8 (8 Professional Development League Two South, 0 U21 Premier League Cup) |
Số trận thua | 14 (13 Professional Development League Two South, 1 U21 Premier League Cup) |
Số bàn thắng | 55 (50 Professional Development League Two South, 5 U21 Premier League Cup) |
Số bàn thua | 57 (53 Professional Development League Two South, 4 U21 Premier League Cup) |
Số trận sạch lưới | 2 (2 Professional Development League Two South, 0 U21 Premier League Cup) |
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất | 3-0 với Queens Park Rangers DS, 24 tháng 8 năm 2015 |
Trận thua giải quốc nội đậm nhất | 4-0 với Huddersfield Town DS, 2 tháng 4 năm 2016 |
Số lần ra sân nhiều nhất | 32, Jan Holldack (29 Professional Development League Two South, 3 U21 Premier League Cup) |
Vua phá lưới (giải quốc nội) | 13, Jan Holldack |
Vua phá lưới (mọi đấu trường) | 14, Jan Holldack |
Thực đơn
Brentford F.C. mùa giải 2015–16 Đội trẻLiên quan
Brentford Brentford F.C. Brentford F.C. mùa giải 2016–17 Brentford F.C. mùa giải 2018–19 Brentford F.C. mùa giải 2014–15 Brentford F.C. mùa giải 2012–13 Brentford F.C. mùa giải 2019–20 Brentford F.C. mùa giải 2013–14 Brentford F.C. mùa giải 2011–12 Brentford F.C. mùa giải 2017–18Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Brentford F.C. mùa giải 2015–16 http://www.efl.com/news/article/2016/efl-club-reta... http://www.goal.com/en-gb/news/2892/transfer-zone/... http://www.soccerbase.com/teams/team.sd?team_id=37... http://www.stokecityfc.com/news/article/report-boj... http://www.thefa.com/-/media/files/thefaportal/gov... http://www.tottenhamhotspur.com/news/brentford-fri... http://www.westlondonsport.com/brentford/football-... http://www.wigantoday.net/sport/wigan-athletic/gri... http://www.borehamwoodfootballclub.co.uk/uncategor... http://www.brentfordfc.co.uk/fixtures-results/